make the grade Thành ngữ, tục ngữ
make the grade
do acceptable work, measure up To make the grade, you have to complete the training program.
make the grade|grade|make
v. phr., informal 1. To make good; succeed. It was clear that Mr. Baker had made the grade in the insurance business. It takes hard study to make the grade in school. 2. To meet a standard; qualify. That whole shipment of cattle made the grade as prime beef. làm ra (tạo) ra cấp độ
Để đáp ứng một tiêu chuẩn nhất định; để thành công. Anh ấy vừa gửi một số mẫu viết, nhưng tui không chắc những điều này sẽ làm nên điểm số. Tôi vừa không chắc chắn về chuyện có thể đạt được điểm như một nhân viên bán hàng, nhưng những con số của tui bây giờ vừa tự nói lên .. Xem thêm: chấm điểm, làm cho làm cho điểm
đạt yêu cầu; là những gì được mong đợi. Tôi xin lỗi, nhưng công chuyện của bạn bất chính xác làm cho điểm. Bữa ăn này bất chỉ làm ra (tạo) nên điểm số. Thật là xuất sắc .. Xem thêm: chấm điểm, làm cho làm cho điểm
Đạt yêu cầu, đủ điều kiện; cũng vậy, thành công. Ví dụ, Angela hy vọng công chuyện của cô ấy ở trường mới sẽ được xếp hạng cao, hoặc Barbara chắc chắn vừa đạt điểm số với tư cách là một luật sư xét xử. Biểu thức này sử dụng điểm theo nghĩa "tiêu chuẩn được chấp nhận". [c. Năm 1900]. Xem thêm: chấm điểm, làm cho làm cho điểm
THƯỜNG GẶP Nếu bạn đạt điểm, bạn thành công ở một thứ gì đó, thường là bằng cách đạt được một tiêu chuẩn cụ thể. Khi còn nhỏ, cô muốn trở thành một vũ công nhưng bất đạt được điểm cao. Các trường công lập hàng đầu vừa không đạt được điểm trong bảng kết quả học tập được công bố gần đây. Lưu ý: Trong tiếng Anh Mỹ, `` cấp độ '' là một độ dốc. Cụm từ này ban đầu được sử dụng liên quan đến đường sắt Hoa Kỳ để chỉ một đoàn tàu vừa thành công trong chuyện leo lên một đoạn đường ray dốc. . Xem thêm: lớp, làm ra (tạo) làm cho lớp
thành công; đạt tiêu chuẩn mong muốn. bất trang trọng. Xem thêm: cho điểm, làm cho làm cho ˈgrade
(không chính thức) đạt tiêu chuẩn đủ cao trong một kỳ thi, một công việc, v.v.: Bạn sẽ bất bao giờ đạt điểm nếu bạn bất làm chuyện chăm chỉ trước kỳ thi . ♢ Bạn có nghĩ rằng cô ấy sẽ đạt điểm cao với tư cách là một nhà báo bất ?. Xem thêm: chấm điểm, làm cho làm cho điểm
Để đo lường theo một tiêu chuẩn nhất định .. Xem thêm: cho điểm, làm cho làm cho điểm, để
Để đạt một tiêu chuẩn nhất định hoặc đạt một thử nghiệm. Thuật ngữ này rõ ràng đen tối chỉ chuyện leo lên một ngọn đồi dốc hoặc dốc và được chuyển sang có nghĩa là bất kỳ loại thành công nào trong nửa đầu thế kỷ XX. Xuất hiện sớm trên báo in là S. Ford’s Inez and Trilby (1921): “Ba ngày! Tôi nghi ngờ liệu cô ấy có thể đạt điểm hay không. ”. Xem thêm: làm. Xem thêm:
An make the grade idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make the grade, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make the grade